- Loại hóa chất: Hóa chất cơ bản
- Công thức hóa học: FeSO4·7H2O
- Ngoại quan: hạt mầu xanh
- Xuất xứ: Trung Quốc
-
Thông số kỹ thuật phèn sắt FeSO4·7H2O
FeSO4.7H2O 98.0% min Fe 19.7% min Pb 20 ppm max Asenic 5 ppm max Thành phần không tan 0.2% max Ứng dụng của phèn sắt
Phèn sắt dùng trong xử lý nước thải, nó được sử dụng như là chất keo tụ
Trong rau quả nó được sử dụng để điều trị sắt úa lá.
Phèn sắt có thể được trộn với phân compost và đào vào đến đất để tạo ra một cửa hàng mà có thể kéo dài trong nhiều năm.
Ưu điểm của phèn sắt so với phèn nhôm:
– Liều lượng phèn sắt (III) dùng để kết tủa chỉ bằng 1/3 – 1/2 liều lượng phèn nhôm.
– Phèn sắt ít bị ảnh hưởng của nhiệt độ và giới hạn pH rộng.
– Nhược điểm của phèn sắt (III) là ăn mòn đường ống mạnh hơn phèn nhôm (vì trong quá trình phản ứng tạo ra axit).
Ở nước ta, vẫn quen dùng phèn nhôm. Để khắc phục nhược điểm của mỗi loại có thể dùng kết hợp cả phèn sắt và phèn nhôm tương ứng là 1:1 hoặc 2:1 Kết tủa hỗn hợp thích hợp nhất vào mùa lạnh.
Lưu ý: Trên thực tế, việc lựa chọn loại phèn, tính toán liều lượng phèn và liều lượng chất kiềm hoá cần phải được xác định bằng thực nghiệm. Các muối phèn đưa vào xử lý nước là dạng dung dịch.
Chúng tôi tin tưởng sẽ làm hài lòng quý khách hàng với đa dạng các sản phẩm cũng như cung cấp đầy đủ các chứng từ , chứng nhận về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ (CO & CQ) của sản phẩm.
Rất mong được hợp tác với Quý Công ty để cùng phát triển. Với sự chân thành và chuyên nghiệp, chúng tôi tin tưởng sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách về cung cách phục vụ với phương châm chất lượng tốt nhất, giá thành hợp lý nhất và chế độ hậu mãi chu đáo nhất.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá hóa chất tốt nhất:
Cung cấp bởi Sapo