GIỚI THIỆU SẢN PHẨM:
- ACT-102 là một kháng khuẩn rất hiệu quả mà thành phần chủ yếu là hợp chất isothiazolin và chất đệm có tác dụng trên diện rộng.
- ACT-102 kiểm soát được sự phát triển của vi khuẩn, rong rêu và nấm mốc, là những tác nhân gây ra sự giảm hiệu quả của hệ thống làm lạnh công nghiệp.
- Chất kháng vi khuẩn ACT-102 được sử dụng để kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc trong hệ thống nước làm mát tuần hoàn, hệ thống nước ngưng và giữ cho bể chứa nước công nghiệp luôn sạch.
ỨNG DỤNG:
- ACT-102 đem lại hiệu quả cao trong diệt khuẩn, chống nấm và chống rong rêu trong nước, nơi thường xuyên bị nhiễm bẩn bởi sự phát triển mạnh của vi sinh vật. Sự hoạt động của chất kháng khuẩn ACT-102 dựa trên cơ sở là những chất hoạt tính tấn công vào phospholipid trong màng tế bào chất của vi sinh vật, gây nên sự suy tế bào chất và làm cho tế bào chết dần.
- ACT-102 hoà tan hoàn toàn trong nước và có thể sử dụng trong môi trường acid và kiềm. Sản phẩm này không gây nên sự tạo bọt và không bay hơi.
- ACT-102 không phản ứng với các vật liệu bằng kim loại, cao su, và những vật liệu khác dung chế tạo nên thiết bị làm mát.
- Ngoài ra sản phẩm này là nó có thể tan nhanh trong các môi trường dung môi khác nhau như: dung môi hữu cơ, dung môi chứa chất béo, và dung môi thơm. Điều này đóng vai trò rất quan trọng trong các hệ thống tuần hoàn mà thường bị các dung môi hoặc dầu mỡ làm bẩn. Đối với nhiễm bẩn này hợp chất ACT-102 tạo ra một lớp màng ngăn nước tiếp xúc với bề mặt ống và tạo ra chất nhũ tương chống lại sự phát triển của vi khuẩn có trong hệ thống.
ƯU ĐIỂM:
- Hoạt động kháng khuẩn trên diện rộng trong việc kiểm soát vi khuẩn, nấm, rêu tảo
- Với một hàm lượng sử dụng thấp có thể ức chế sự phát triển của rêu tảo, bào tử nấm, diệt tận gốc tế bào và có hiệu quả lâu dài,
- Là chất lỏng không mùi, dễ sử dụng. Không bay hơi, không tạo bọt.
- pH thích hợp sử dụng từ 6 – 9. Hiệu quả ngay cả khi độ pH ở mức thấp hoặc cao hơn mức cho phép.
- Không ăn mòn và không làm tăng độ mặn
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- ACT-102 được sử dụng với liều lượng 100g/m3 nước bể chứa (hold volume) một lần trong 2 tuần. Sản phẩm có hiệu quả ngay cả ở liều lượng thấp.
- Cung cấp hóa chất bằng cách cho trực tiếp vào bồn chứa của tháp làm máthoặc bằng bơm định lượng, cách 2 tuần cung cấp hóa chất một lần.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
- Thành phần hoạt động: 5 - Chloro- 2 –methyl-4-isothiazolin– 3–one: 1 – 5%
2-Methyl- 4-isothiazolin – 3 – one: 0.1 – 1%.
- Cảm quan: dung dịch màu xanh nhạt
- Tính tan: hòa tan hoàn toàn trong nước.
- Tỷ trọng (ở 250C): 1.01 – 1.1
- pH: (1% dung dịch): 3 – 6.
- Điểm đông: -30C
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Can: 35 kg hoặc theo thực tế
LƯU TRỮ VÀ AN TOÀN SỬ DỤNG:
- Lưu trữ nơi khô ráo thoáng mát, tránh đông, tránh nhiệt. Đậy kín sau khi sử dụng.
- Khi sử dụng cần mang găng tay, kính bảo hộ để tránh tiếp xúc với da và mắt. Rửa kỹ lại với nước khi bị hóa chất dính vào.
- Thời hạn dùng là 1 năm. Nên sử dụng hết trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp.